Chú thích Lịch_sử_kinh_tế_Nhật_Bản

  1. “Wonders and Whoppers / People & Places / Smithsonian”. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014. 
  2. Smith, R.B (ngày 12 tháng 5 năm 2014). Asia in the Making of Europe, Volume III: A Century of Advance. Book 3... - Donald F. Lach, Edwin J. Van Kley - Google Livros. ISBN 9781136604720. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014. 
  3. “Dutch-Japanese relations / Netherlands Missions, Japan”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  4. G.C. Allen, Short Economic History of Modern Japan (1946) pp 9-25.
  5. Battie, David, ed., Sotheby's Concise Encyclopedia of Porcelain, pp. 71-78, 1990, Conran Octopus. ISBN 1850292515
  6. Theo số liệu của Cục kế hoạch kinh tế Nhật Bản (dẫn lại từ Lưu Ngọc Trịnh (1998), trang 188).
  7. Lưu Ngọc trịnh (1998), trang 187.
  8. Tỷ lệ tăng trưởng đầu tư máy móc thiết bị bình quân hàng năm trong giai đoạn 1955-1960 là 22,5%, trong giai đoạn 1965-1970 là 21,1%. Chi tiêu dùng cá nhân tăng trưởng với tốc độ bình quân hàng năm là 7,7% trong giai đoạn 1955-1960, 8,9% trong giai đoạn 1960-1965, và 9,2% trong giai đoạn 1965-1970. Chi tiêu chính phủ tăng bình quân 10,6% một năm trong giai đoạn 1960-1965, nửa đầu thực hiện kế hoạch tăng gấp đôi thu nhập quốc dân. (Nakamura (1998)
  9. Lưu Ngọc Trịnh (1998), trang 314.
  10. Hayashi and Prescott (2002), trang 214.
  11. Tỷ lệ tăng trưởng tiềm năng của GDP là tỷ lệ tăng trong dài hạn, tại đó tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên (toàn dụng nhân lực, và không làm thay đổi tỷ lệ lạm phát). Tăng trưởng GDP tiềm năng chỉ phụ thuộc vào các yếu tố gồm vốn, lao động và năng suất tổng nhân tố.
  12. Phạm Thị Thanh Hồng (2005).
  13. Phạm Thị Thanh Hồng và Nguyễn Bình Giang (2006).
  14. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp) "The promise of Abenomics"